TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 426

- đgt Nói khéo để hòng lợi dụng: Nó gạ gẫm bà cụ để xin tiền.
gác
- d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son.
Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.
- đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một
cơ quan: Gác ở bệnh viện.
- đg. 1. Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện cũ lại; Nhiều bài báo phải gác
lại. 2. Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. 3. Thu dẹp lại: Gác mái chèo;
Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp).
gác bỏ
- đg. Để sang một bên, không để ý tới. Gác bỏ chuyện cũ.
gác chuông
- dt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
gác dan
- gác-dan (F. gardien) dt., cũ Người canh gác cửa ra vào ở nha sở hoặc hãng
buôn.
gác lửng
- dt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải
làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
gác xép
- Gác nhỏ phụ vào gác khác.
gạc
- 1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng
già phân nhánh của hươu, nai.
- 2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng.
- 3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.
gạch
- 1 dt. Viên đóng khuôn từ đất nhuyễn, nung chín, có màu đỏ nâu, dùng để
xây, lát: viên gạch hòn gạch nhà gạch sân gạch đóng gạch lò gạch màu gạch
non.
- 2 dt. 1. Chất béo vàng ở trong mai cua: khều gạch cua chắc như cua gạch
(tng.). 2. Mảng xốp nhỏ, nâu nhạt nổi lên trên mặt nồi canh riêu cua khi đun

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.