TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 445

giả bộ
- Làm như là: Giả bộ ngây thơ.
giả danh
- đg. Giả tự xưng là người nào đó để đánh lừa làm việc gì. Giả danh một
chủ hãng buôn để lừa đảo.
giả dối
- tt. Không đúng sự thật: thái độ giả dối quan hệ giả dối lời tán tụng giả dối
kẻ giả dối.
giả định
- đgt (H. giả: không thực; định: quyết định) Coi như là có thực: Giả định
nhiệt độ không đổi.
- dt Sự coi như có thực: Trên cơ sở một như thế thì kết quả thế nào?.
giả mạo
- Tạo ra một cái không thực để dánh lừa: Giả mạo chữ ký.
giả sử
- k. (hay đg.). (dùng ở đầu câu). Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là
trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh. Giả sử không có anh ấy
thì việc chắc không xong. Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao?
giả thuyết
- dt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải
thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
giã
- 1 đgt 1. Đâm bằng chày: Giã gạo; Giã giò 2. Đánh (thtục): Giã cho nó một
trận 3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra: Giã lụa.
- 2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp); Giã chàng, nàng mới kíp
dời song sa (K).
giã từ
- đg. (vch.). Như từ giã.
giá
- 1 dt. 1. Giá trị hàng hoá (thường bằng tiền): Giá chợ đen giá cả giá thành.
2. Những gì phải bỏ ra cho một việc làm: hoàn thành bằng mọi giá.
- 2 dt. Đồ dùng để treo hay gác vật gì: giá sách giá gương giá áo túi cơm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.