TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 447

- dt (H. giác: biết; quan: bộ phận cơ thể) Năng lực của cơ thể người và động
vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..:
Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (TrVGiàu).
giác thư
- d. Văn kiện ngoại giao của chính phủ một nước gửi chính phủ một nước
khác để biểu thị thái độ đối lập về một vấn đề, nhằm mục đích đấu tranh,
yêu sách.
giai âm
- d. (cũ; vch.). Tin lành, tin hay.
giai cấp
- dt. Những tập đoàn người trong xã hội, có địa vị khác nhau, có quan hệ
sản xuất khác nhau, có quan hệ tư liệu sản xuất khác nhau, có phương thức
hưởng thụ khác nhau về tài sản xã hội: giai cấp công nhân giai cấp nông
dân.
giai đoạn
- dt (H. giai: bậc; đoạn: phân chia) Phần thời gian có những sự việc riêng
biệt trong một thời kì dài: Một cuộc tranh đấu thường có ba giai đoạn
(HCM); Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân (Trg-chinh).
giai nhân
- Người đàn bà đẹp (cũ). Giai nhân tài tử. Gái có sắc và trai có tài.
giải
- 1 d. Rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực
sâu.
- 2 d. Cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị
đạt thành tích cao trong một số cuộc thi, hay thắng trong một số trò chơi.
Giải thi đua. Giải vô địch bóng bàn toàn quốc. Giải nhất thi viết truyện
ngắn. Giật giải. Trúng số giải đặc biệt.
- 3 (ph.). x. trải2.
- 4 đg. Đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức. Giải
tù binh.
- 5 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế
tự do. Giải thế nguy. Giải lời thề. 2 (kết hợp hạn chế). Làm cho như tan mất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.