(tng.) thánh giá.
- 3 I. dt. Trạng thái lạnh buốt, cóng: Giá thế này thì rửa mặt sao được. II. tt.
Lạnh buốt: Trời giá quá.
- 4 dt. Mầm đậu xanh, dùng để ăn.
- 5 dt. Cây độc mọc ở bờ đầm vùng nước mặn ít có nước triều tràn đến,
thân gỗ nhỏ có nhựa mủ trắng lá hình trái xoan nhọn mũi, quả nang mang
ba hạt hình cầu, lá và nhựa mủ rất độc.
- 6 lt. Từ nêu điều kiện giả thiết; nếu như; giá như; giá mà: Giá trời không
mưa thì giờ ta đã đến nơi rồi.
- 7 Giơ cao dứ dứ rồi đánh: Một cái giá bằng ba cái đánh (tng.).
- 8 Xe để vua đi: hộ giá.
giá buốt
- t. Giá lạnh đến mức như thấm sâu vào tận xương. Đêm đông giá buốt.
giá cả
- dt. Giá hàng hoá nói chung: giá cả ổn định Lâu không đi chợ không biết
giá cả dạo này ra sao.
giá thị trường
- 1. Giá quân bình ngắn hạn do thị trường quyết định hàng ngày. 2. Giá cả
hàng hoá được hình thành trên thị trường dưới tác động của cung cầu và
cạnh tranh.
giạ
- dt (đph) Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ 40 lít: Đóng cho xã 3
giạ thóc.
giác
- d. X. Giốc.
- đg. Làm tụ máu cho đỡ đau bằng cách úp vào chỗ đau một ống thủy tinh
đã đốt nóng bên trong để rút bớt không khí ra.
giác mạc
- d. Phần trong suốt của màng cứng của mắt, ở phía trước con ngươi.
giác ngộ
- đgt. Nhận thức cái đúng, cái sai làm theo điều đã được xác định là chân lí.
giác quan