TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 448

đi cái đang làm khó chịu. Giải mối ngờ vực. Giải sự thắc mắc. Giải sầu*. 3
Làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu
trả lời. Giải bài toán. Giải phương trình. Câu đố khó, chưa ai giải được.
Giải mã*.
giải cứu
- đgt. Cứu vớt khỏi tai nạn.
giải khát
- đgt (H. giải: gỡ ra; khát: cần uống nước) Uống cho khỏi khát: Mùa hè có
nhiều thứ nước giải khát.
giải khuây
- Làm cho bớt nỗi buồn.
giải nghĩa
- đg. Nói cho rõ nghĩa. Giải nghĩa một từ khó.
giải nhiệt
- dt. Phép giải trừ tà khí để hạ sốt, theo đông y.
giải pháp
- dt (H. giải: cởi ra; pháp: phép) Cách giải quyết một vấn đề khó khăn:
Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường
(Sóng hồng).
giải phẫu
- d. Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính
chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.
giải phóng
- I đg. 1 Làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nước ngoài nô
dịch, chiếm đóng. Giải phóng đất nước. Phong trào giải phóng dân tộc. Khu
giải phóng (khu vực đã được giải phóng). 2 Làm cho được tự do, cho thoát
khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc. Giải phóng
nô lệ. Giải phóng phụ nữ. Giải phóng sức sản xuất. 3 Làm thoát khỏi tình
trạng bị vướng mắc, cản trở. Kéo cây đổ sang một bên để giải phóng lối đi.
Thu dọn vật liệu rơi vãi, giải phóng mặt bằng. Giải phóng xe nhanh để tăng
khả năng vận chuyển. 4 Làm cho thoát ra một chất nào đó hay năng lượng.
Phản ứng hoá học giải phóng một chất khí. Nguyên tử giải phóng năng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.