TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 450

sút giảm tô, giảm tức ăn giảm gia giảm suy giảm tài giảm thuyên giảm tỉnh
giảm.
giảm nhẹ
- đgt Làm cho bớt nặng: Giảm nhẹ chương trình; Giảm nhẹ tiền thuế.
giảm sút
- t. Kém đi: Sức khỏe bị giảm sút.
giảm thuế
- đgt. Hạ bớt mức thuế.
giảm tội
- đgt (H. tội: tội lỗi) Bớt cho nhẹ tội đi: Nhân dịp Quốc khánh, chủ tịch
nước kí lệnh giảm tội cho phạm nhân.
giám định
- đg. Xem xét để quyết định là có hay không: Hội đồng giám định y khoa.
giám đốc
- I đg. (cũ; id.). Giám sát và đôn đốc.
- II d. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành
hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v.v. sở văn hoá. Giám đốc nhà xuất
bản. Giám đốc nhà máy. Giám đốc công ti.
giám khảo
- dt. Người chấm thi.
giám mục
- dt (H. mục: chăn nuôi) Chức sắc công giáo do giáo hoàng phong để trông
nom công việc tôn giáo trong một địa phận: Vị giám mục ấy được giáo dân
tôn kính.
giám ngục
- Người trông nom nhà lao.
giám sát
- I đg. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định
không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi
hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.
- II d. Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định.
giám thị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.