- t. Ngắn và gọn gàng.
giản tiện
- t. Đơn giản và tiện lợi. Cách làm giản tiện.
giãn
- Nh. Dãn.
gián
- 1 dt Loài sâu bọ thuộc bộ cánh thẳng, cánh màu gụ, có mùi hôi, thường
sống ở chỗ tối: Trên thì gián nhấm vứt đi, giữa thì chuột gặm, dưới gì gì
xuân (cd).
- 2 dt Tiền dùng thời xưa ở nước ta, ăn 36 đồng tiền kẽm (cũ): Một đồng
tiền quí ăn gần hai lần tiền gián.
gián điệp
- Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để
phá hoại.
gián tiếp
- t. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp.
Gián tiếp chịu ảnh hưởng.
giang
- 1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay
làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang.
- 2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.
giang hồ
- tt (H. giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những
nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh) 1. Nơi người thích
đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng: Giang hồ quen thú vẫy vùng,
gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (K) 2. Nói người đàn bà quen thói
giăng hoa: Trai tứ chiếng, gái giang hồ (tng), Vui gì cái kiếp giang hồ hỡi
chị em ơi (cd).
giang mai
- Cg. Tim la. Bệnh hoa liễu do xoắn trùng gây ra.
giang sơn
- d. (vch.). 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.