TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 452

- t. Ngắn và gọn gàng.
giản tiện
- t. Đơn giản và tiện lợi. Cách làm giản tiện.
giãn
- Nh. Dãn.
gián
- 1 dt Loài sâu bọ thuộc bộ cánh thẳng, cánh màu gụ, có mùi hôi, thường
sống ở chỗ tối: Trên thì gián nhấm vứt đi, giữa thì chuột gặm, dưới gì gì
xuân (cd).
- 2 dt Tiền dùng thời xưa ở nước ta, ăn 36 đồng tiền kẽm (cũ): Một đồng
tiền quí ăn gần hai lần tiền gián.
gián điệp
- Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để
phá hoại.
gián tiếp
- t. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp.
Gián tiếp chịu ảnh hưởng.
giang
- 1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay
làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang.
- 2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.
giang hồ
- tt (H. giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những
nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh) 1. Nơi người thích
đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng: Giang hồ quen thú vẫy vùng,
gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (K) 2. Nói người đàn bà quen thói
giăng hoa: Trai tứ chiếng, gái giang hồ (tng), Vui gì cái kiếp giang hồ hỡi
chị em ơi (cd).
giang mai
- Cg. Tim la. Bệnh hoa liễu do xoắn trùng gây ra.
giang sơn
- d. (vch.). 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.