- 2 đg. Đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm. Giao hàng. Giao việc.
Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
giao cấu
- đgt. (Con đực và con cái) cùng thực hiện chức năng sinh sản.
giao chiến
- đgt (H. chiến: đánh nhau) Nói quân đội hai bên đánh nhau: Đang khi giao
chiến ngang tàng, thấy quân hầu đổ, vội vàng chạy ngay (Hà-thành chính
khí ca).
giao dịch
- đg. 1. Đổi chác, mua bán. 2. Nh. Giao thiệp, ngh.1.
giao hợp
- đg. Giao cấu (chỉ nói về người).
giao hưởng
- dt. Hoà tấu của nhiều nhạc khí với sự phong phú đa dạng về hoà thanh âm
sắc, độ vang của chúng: bản giao hưởng nhạc giao hưởng.
giao hữu
- tt (H. hữu: bạn bè) Để tỏ tình hữu nghị: Một cuộc đấu bóng rổ giao hữu.
giao phó
- đg. 1. Gửi và nhờ trông nom săn sóc: Giao phó con cái cho bạn. 2. Nh.
Giao: Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.
giao thiệp
- đg. Tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó, thường là trong công
việc làm ăn. Giao thiệp với khách hàng. Người giao thiệp rộng. Biết cách
giao thiệp.
giao thông
- dt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên
chở: phương tiện giao thông giao thông thông suốt Bộ giao thông vận tải. 2.
Nh. Liên lạc: làm giao thông.
giao thời
- tt (H. thời: thời gian) Giữa lúc cái mới bắt đầu trong khi cái cũ vẫn chưa
hết: Một cách làm ăn của lúc giao thời.
giao thừa