TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 456

giáo điều
- I d. 1 Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một
cách tuyệt đối. 2 Luận điểm được công nhận mà không chứng minh, coi là
chân lí bất di bất dịch. Chủ nghĩa Marx - Lenin không phải là một giáo
điều.
- II t. Thuộc về chủ nghĩa , có tính chất của chủ nghĩa giáo điều. Bệnh giáo
điều.
giáo đường
- dt. Nhà Thờ của đạo Thiên chúa.
giáo hoàng
- dt (H. hoàng: vua) Người đứng đầu Giáo hội thiên chúa giáo, đóng đô ở
toà thánh Va-ti-căng: Giáo hoàng cũng phải chống chính sách bom nguyên
tử và bom khinh khí (HCM).
giáo khoa
- 1. d. Các môn dạy ở trường học. 2. t. Nói sách soạn để giảng dạy ở các
trường học: Sách giáo khoa toán học.
- GiáO Lý d. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một
tôn giáo hay một trường phái triết học.
giáo phái
- d. Môn phái của một tôn giáo.
giáo sĩ
- dt. Người truyền đạo Thiên chúa từ chức linh mục trở lên: các giáo sĩ
phương Tây.
giáo sinh
- dt (H. sinh: học trò) Học sinh trường sư phạm đi thực tập ở các trường
phổ thông: ở trường sư phạm, cụ giáo Đàn giảng văn cho các giáo sinh
(HgĐThuý).
giáo sư
- Cán bộ giảng dạy cao cấp ở trường đại học.
giáo viên
- d. Người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương. Giáo viên toán.
Giáo viên chủ nhiệm (phụ trách lớp học về mọi mặt).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.