giáo điều
- I d. 1 Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một
cách tuyệt đối. 2 Luận điểm được công nhận mà không chứng minh, coi là
chân lí bất di bất dịch. Chủ nghĩa Marx - Lenin không phải là một giáo
điều.
- II t. Thuộc về chủ nghĩa , có tính chất của chủ nghĩa giáo điều. Bệnh giáo
điều.
giáo đường
- dt. Nhà Thờ của đạo Thiên chúa.
giáo hoàng
- dt (H. hoàng: vua) Người đứng đầu Giáo hội thiên chúa giáo, đóng đô ở
toà thánh Va-ti-căng: Giáo hoàng cũng phải chống chính sách bom nguyên
tử và bom khinh khí (HCM).
giáo khoa
- 1. d. Các môn dạy ở trường học. 2. t. Nói sách soạn để giảng dạy ở các
trường học: Sách giáo khoa toán học.
- GiáO Lý d. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một
tôn giáo hay một trường phái triết học.
giáo phái
- d. Môn phái của một tôn giáo.
giáo sĩ
- dt. Người truyền đạo Thiên chúa từ chức linh mục trở lên: các giáo sĩ
phương Tây.
giáo sinh
- dt (H. sinh: học trò) Học sinh trường sư phạm đi thực tập ở các trường
phổ thông: ở trường sư phạm, cụ giáo Đàn giảng văn cho các giáo sinh
(HgĐThuý).
giáo sư
- Cán bộ giảng dạy cao cấp ở trường đại học.
giáo viên
- d. Người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương. Giáo viên toán.
Giáo viên chủ nhiệm (phụ trách lớp học về mọi mặt).