TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 457

giáp
- 1 I. dt. 1. Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ
truyền của Trung Quốc: năm Giáp Tuất. 2. Khoảng thời gian mười hai năm:
hơn nhau một giáp. II. dt. 1. Đồ mặc có khả năng chống đỡ với binh khí khi
ra trận: áo giáp. 2. Đơn vị dân cư thời xưa: giáp trưởng.
- 2 đgt. Sát, gần nhau: vùng giáp biên giới hai nhà giáp nhau không muốn
giáp mặt.
giáp mặt
- đgt 1. Gặp nhau: Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào
chẳng ưa (K) 2. Đứng trước mặt: Giáp mặt với kẻ thù.
giàu
- 1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân
mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc,
như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của
người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội
cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống tình cảm,
trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng. 3. Có nhiều
thành phần hơn những vật cùng loại: Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu
con.
giày
- 1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín
cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày.
- 2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.
giày vò
- đgt. Làm cho đau đớn một cách day dứt: Lương tâm bị giày vò.
giãy
- đgt 1. Cựa quậy mạnh: Con cá giãy trong giỏ 2. Không chịu nhận: Đã yêu
cầu họ kí hợp đồng, nhưng họ đã giãy ra.
- trgt Nói vật gì nóng quá: Đường nhựa nóng .
giãy chết
- Cựa quậy co quắp trước khi chết hẳn.
giặc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.