- 1 dt. Giằng xay (nói tắt).
- 2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy.
2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc:
thanh giằng đổ giằng móng cho tốt.
giằng co
- đgt 1. Kéo đi kéo lại: Hai người giằng co một quyển sách 2. Tranh giành
giữa hai lực lượng ngang sức: Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa
cũ.
giắt
- đg. Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt: Giắt tiền vào thắt lưng.
giặt
- đg. Làm sạch quần áo, chăn chiếu, v.v. bằng cách vò, xát, chải, giũ trong
nước, thường cùng với chất tẩy như xà phòng. Giặt quần áo. Xà phòng giặt.
Máy giặt.
giấc
- I. dt. 1. Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục: giấc ngủ trưa
chợt tỉnh giấc ngủ dở giấc. 2. Từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những
điều nằm mơ thấy trong giấc ngủ: giấc mơ giấc nồng. 3. Khoảng thời gian
tương đối ngắn trong ngày, coi như đó là một thời điểm: cứ giấc trưa là nó
về Vào giấc này đường vắng. II. đgt. Ngủ: còn đang giấc.
giấc mơ
- dt Như Giấc mộng: Quyết học tập để thi đỗ, đâu có phải là một giấc.
giấc ngủ
- Nh. Giấc: Chưa tối đã vội đi nằm, Em coi giấc ngủ bằng trăm quan tiền
(cd).
giâm
- đg. 1 Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên
một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn. 2 Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi
có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.
giầm
- dt Thứ chèo ngắn cầm tay mà bơi thuyền: Buông giầm cắm chèo (tng).
giấm