TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 458

- d. 1 Kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối
loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng hoặc một nước. Giặc đến nhà,
đàn bà cũng đánh (tng.). Thù trong giặc ngoài. Đánh giặc. Diệt giặc dốt
(b.). 2 Người nổi lên dùng bạo lực tìm cách lật đổ những người cầm quyền
trong xã hội cũ (theo cách gọi của tầng lớp thống trị). Được làm vua, thua
làm giặc (tng.).
giặc biển
- dt Côn đồ quấy nhiễu vùng biển: Nhiều người di tản bị bọn giặc biển
cướp bóc, hãm hại.
giặc cướp
- Bọn bất lương cướp của giết người: Trấn áp bọn giặc cướp.
giặc giã
- d. Giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát). Giặc giã liên miên.
Thời buổi giặc giã.
giẵm
- Nh. Giẫm.
giặm
- đgt 1. Vá những rổ, rá có những nan hỏng: Đan chẳng tày giặm (tng) 2.
Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây: Giặm lúa 3. Trồng
xen thêm vào: Giặm mấy cây xà-lách vào luống su-hào.
giằn
- đg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn,
Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).
giằn vặt
- Cg. Dằn vặt. Đay nghiến.
giăng
- 1 (ph.). x. trăng.
- 2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề
mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy.
Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi.
Mưa giăng kín bầu trời.
giằng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.