- d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh
nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.
- BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.
giậm
- 1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm,
dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.
- 2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh
xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.
giần
- I. dt. Đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có lỗ nhỏ, dùng làm cho gạo
đã giã được sạch cám: đan giần Nhà có mỗi cái giần Yêu nhau bốc bải giần
sàng, Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng bỏ đi (cd.). II. đgt. Cầm bằng hai tay
cái giần có đựng gạo đã giã và lắc nhẹ qua lại, làm cho cám rơi xuống, để
cho chỉ còn lại những hạt gạo sạch: giần gạo Thúng gạo chưa giần xay giã
giần sàng đến khuya.
giận
- đgt Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền
lợi của mình: Chồng giận thì vợ làm lành (cd); Cả giận mất khôn (tng).
giận dữ
- Tức giận lắm.
giập
- đg. (Vật tương đối mềm) bị bẹp hoặc nứt ra, do tác động của lực ép.
Trứng giập. Nhai chưa giập miếng trầu (ví trong khoảng thời gian rất ngắn).
Đánh rắn phải đánh giập đầu (tng.).
giật
- 1. Làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác
nhanh gọn: giật cái cúc áo giật chuông (giật dây chuông) giật mìn (giật dây
làm nổ mìn) giật tay giật khúc xương trong miệng hổ. 2. (Hiện tượng)
chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ: tầu giật mạnh rồi từ
từ chuyển bánh lên cơn giật điện giật chết người. 3 (Hiện tượng) diễn ra
một cách đột ngột mạnh mẽ và rất nhanh gọn: Gió giật từng hồi chớp giật
gọi giật lại. 4. Lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh gọn: bị