TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 461

giật mất ví Giật lấy súng từ tay giặc. 5. Giành lấy được về cho mình bằng
sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng): giật giải giật cờ thi đua. 6. Vay trong
thời hạn rất ngắn: giật tạm mấy chục giật nóng ít tiền.
giật gân
- tt Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh: Đưa một tin giật gân.
giật lùi
- đg. 1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước. 2. Có tính chất thoái
hóa, trở nên xấu hơn: Phú quý giật lùi.
giấu
- đg. 1 Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm
ra được. Giấu tiền trong tủ sách. Cất giấu*. Chôn giấu. 2 Giữ kín không
muốn cho người ta biết. Giấu khuyết điểm. Giấu dốt. Không giấu được nỗi
lo sợ. Ném đá giấu tay*.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.