giật mất ví Giật lấy súng từ tay giặc. 5. Giành lấy được về cho mình bằng
sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng): giật giải giật cờ thi đua. 6. Vay trong
thời hạn rất ngắn: giật tạm mấy chục giật nóng ít tiền.
giật gân
- tt Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh: Đưa một tin giật gân.
giật lùi
- đg. 1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước. 2. Có tính chất thoái
hóa, trở nên xấu hơn: Phú quý giật lùi.
giấu
- đg. 1 Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm
ra được. Giấu tiền trong tủ sách. Cất giấu*. Chôn giấu. 2 Giữ kín không
muốn cho người ta biết. Giấu khuyết điểm. Giấu dốt. Không giấu được nỗi
lo sợ. Ném đá giấu tay*.