tập thơ.
giấy má
- Giấy nói chung.
giấy phép
- d. Giấy do cơ quan có thẩm quyền cấp, cho phép làm một việc gì. Bị thu
hồi giấy phép lái xe.
giấy than
- dt. Giấy mỏng phủ một lớp chất nhuộm ở một mặt, dùng đặt lót giữa các
tờ giấy khác để đánh máy hay viết một lần được nhiều bản: mua hộp giấy
than về đánh máy.
giấy thông hành
- dt (H. thông: truyền đi; hành: đi) Giấy cấp cho người ta đi đây đi đó: Tên
gian đã dùng một tờ giấy thông hành giả.
giấy vệ sinh
- d. Giấy mềm, dễ thấm nước và có khả năng tự hoại, dùng để đi đại tiện
hoặc dùng vào những việc vệ sinh cá nhân.
giẻ
- 1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và
dày, màu vàng lục, hương thơm.
- 2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau
xe.
- 3 dt. Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây: giẻ cau.
gièm
- đgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng).
gieo
- đg. 1. Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm: Gieo hạt cải; Gieo mạ. 2.
Trút đổ cho người một sự việc không hay: Gieo vạ; Gieo tội. 3. Lao xuống:
Gieo mình xuống sông.
gieo rắc
- đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả
tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan
truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến