TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 463

tập thơ.
giấy má
- Giấy nói chung.
giấy phép
- d. Giấy do cơ quan có thẩm quyền cấp, cho phép làm một việc gì. Bị thu
hồi giấy phép lái xe.
giấy than
- dt. Giấy mỏng phủ một lớp chất nhuộm ở một mặt, dùng đặt lót giữa các
tờ giấy khác để đánh máy hay viết một lần được nhiều bản: mua hộp giấy
than về đánh máy.
giấy thông hành
- dt (H. thông: truyền đi; hành: đi) Giấy cấp cho người ta đi đây đi đó: Tên
gian đã dùng một tờ giấy thông hành giả.
giấy vệ sinh
- d. Giấy mềm, dễ thấm nước và có khả năng tự hoại, dùng để đi đại tiện
hoặc dùng vào những việc vệ sinh cá nhân.
giẻ
- 1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và
dày, màu vàng lục, hương thơm.
- 2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau
xe.
- 3 dt. Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây: giẻ cau.
gièm
- đgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng).
gieo
- đg. 1. Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm: Gieo hạt cải; Gieo mạ. 2.
Trút đổ cho người một sự việc không hay: Gieo vạ; Gieo tội. 3. Lao xuống:
Gieo mình xuống sông.
gieo rắc
- đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả
tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan
truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.