tranh gieo rắc đau thương tang tóc.
giẹo
- tt, trgt Xiên, lệch: Cột nhà giẹo; Đứng giẹo chân.
giẹp
- t. Cg. Giẹp lép. Mỏng mình.
giền
- (id.). x. rau dền.
giêng
- dt. Tháng đầu tiên trong năm âm lịch: tháng giêng ra giêng.
giếng
- dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu
trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
giết
- đg. 1. Làm cho chết: Giết giặc. 2. Mổ thịt để ăn: Giết gà. 3. Gây thiệt hại:
Làm thế thì giết nhau.
giết hại
- đg. Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi
nghĩa. Thù hằn, giết hại lẫn nhau. Giết hại dân lành.
giết thịt
- đgt Làm chết giống vật để ăn thịt: Nuôi con lợn để đến tết giết thịt.
giễu
- đg. Đùa bỡn, chế nhạo: Giễu chúng bạn.
giễu cợt
- đg. Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). Giễu cợt
những thói hư tật xấu trong xã hội. Tính hay giễu cợt.
gìn
- đgt. Giữ: gìn vàng giữ ngọc.
gìn giữ
- đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật
sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.
giò
- d. 1. Chân lợn, chân gà đã làm thịt. 2. Chân người (thtục): Anh đội viên