TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 464

tranh gieo rắc đau thương tang tóc.
giẹo
- tt, trgt Xiên, lệch: Cột nhà giẹo; Đứng giẹo chân.
giẹp
- t. Cg. Giẹp lép. Mỏng mình.
giền
- (id.). x. rau dền.
giêng
- dt. Tháng đầu tiên trong năm âm lịch: tháng giêng ra giêng.
giếng
- dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu
trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
giết
- đg. 1. Làm cho chết: Giết giặc. 2. Mổ thịt để ăn: Giết gà. 3. Gây thiệt hại:
Làm thế thì giết nhau.
giết hại
- đg. Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi
nghĩa. Thù hằn, giết hại lẫn nhau. Giết hại dân lành.
giết thịt
- đgt Làm chết giống vật để ăn thịt: Nuôi con lợn để đến tết giết thịt.
giễu
- đg. Đùa bỡn, chế nhạo: Giễu chúng bạn.
giễu cợt
- đg. Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). Giễu cợt
những thói hư tật xấu trong xã hội. Tính hay giễu cợt.
gìn
- đgt. Giữ: gìn vàng giữ ngọc.
gìn giữ
- đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật
sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.
giò
- d. 1. Chân lợn, chân gà đã làm thịt. 2. Chân người (thtục): Anh đội viên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.