TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 465

có bộ giò cứng cáp. Xem giò. Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm
của chân gà luộc, theo mê tín.
- Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá
chuối rồi luộc: Giò lụa; Giò thủ.
- bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn.
giỏ
- 1 d. Đồ đan để đựng, thường bằng tre, mây, hình trụ, thành cao, miệng
hẹp, có quai xách. Bắt cua bỏ giỏ. Giỏ nhà ai quai nhà nấy (tng.).
- 2 (ph.). x. nhỏ1.
gió
- đgt. 1. Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có
áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh: Gió thổi mây bay gió
chiều nào che chiều ấy (tng.). 2. Luồng không khí chuyển do quạt: quạt
nhiều gió.
gió lốc
- dt Gió thổi mạnh và xoáy tròn: Một cơn gió lốc cuốn đi mấy ngôi nhà.
gió lùa
- Luồng gió thổi theo một đường hẹp và dài : Tránh ngồi ở chỗ gió lùa.
gió mùa
- d. Gió có hướng và tính chất khác nhau theo mùa trong phạm vi rộng lớn,
mùa đông thổi từ đất liền ra biển, mùa hè thổi từ biển vào đất liền. Việt
Nam nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
gió nồm
- dt. Gió mát và ẩm ướt thổi từ phía đông nam tới ở Việt Nam, thường vào
mùa hạ.
gióc
- đg. (id.). Như bện. Gióc đuôi sam. Gióc gióng.
giòi
- dt 1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng: Không ưa thì dưa có giòi (tng) 2. Kẻ xấu
chuyên làm hại người khác: Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú-mỡ).
giỏi
- t. 1 Có trình độ cao, đáng được khâm phục hoặc khen ngợi. Thầy thuốc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.