giỏi. Học giỏi. Giỏi môn toán. Thi tay nghề đạt loại giỏi. 2 (kng.). Có gan
dám làm điều biết rõ là sẽ không hay cho mình (dùng trong lời mỉa mai,
hoặc đe doạ, thách thức). À, ra thằng này giỏi! Có giỏi thì lại đây, đừng
chạy! 3 (kng.). Có mức độ coi như khó còn có thể hơn. Uống được hai cốc
là giỏi. Việc này giỏi lắm cũng phải hai tháng mới xong.
giọi
- đgt. Rọi: giọi đèn pin ánh nắng giọi qua cửa sổ.
giòn
- tt 1. Dễ vỡ, dễ gãy: Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai
vỡ ra thành tiếng: Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà
nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta (cd); Cau già dao sắc lại
non, người già trang điểm lại giòn như xưa (cd).
- trgt Nói tiếng phát ra thành tiếng vang và gọn: Cười ; Pháo nổ giòn.
giong
- d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.
- đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .
- đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ
cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp
phới.
- (đph) d. Tấm phản.
giong ruổi
- (cũ). x. rong ruổi.
giỏng
- x. dỏng.
giỏng tai
- đgt Chú ý nghe (giọng nói hách dịch): Giỏng tai ra mà nghe lời thiên hạ
chê bai đấy.
gióng
- đg. 1. Đánh trống để thúc giục : Gióng dân làng ra hộ đê. 2. Thúc ngựa đi
: Lên yên gióng ngựa ra đi (Nhđm).
- đg. 1. Xếp cho cân, cho đều : Gióng cặp áo. 2. So sánh, đối chiếu : Gióng
bản dịch với nguyên văn.