- d. 1. Đoạn thân cây giữa hai đốt : Gióng mía ; Gióng tre. 2. Thanh gỗ hay
tre để chắn ngang cổng hay cửa chuồng trâu. 3. Thanh gỗ, ống tre để kê đồ
vật lên cho khỏi ẩm : Gióng củi.
- d. Dụng cụ bằng tre, mây, để đặt đồ vật lên mà gánh.
- Giả. - đg. 1. Thúc giục và khuyến khích : Gióng giả bà con ra đồng làm
cỏ. 2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn : Gióng giả mãi
nhưng chưa thấy động tĩnh gì.
giọng
- d. 1 Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát. Giọng ồm ồm. Hạ thấp
giọng. Có giọng nói dễ nghe. Luyện giọng. 2 Cách phát âm riêng của một
địa phương. Bắt chước giọng miền Trung. Nói giọng Huế. 3 Cách diễn đạt
bằng ngôn ngữ, biểu thị tình cảm, thái độ nhất định. Nói bằng giọng dịu
dàng, âu yếm. Lên giọng kẻ cả. Giọng văn đanh thép. Ăn nói lắm giọng (cứ
thay đổi ý kiến luôn). 4 (chm.). Gam đã xác định âm chủ. Giọng fa.
giọng kim
- dt Giọng cao: Hát với giọng kim.
giọng lưỡi
- d. Thái độ lừa bịp hay xỏ xiên thể hiện qua lời nói : Giọng lưỡi của bọn
thực dân .
giọng thổ
- dt Giọng thấp nghe ồ ồ: Anh ấy hát giọng thổ mà gợi cảm.
giọt
- d. Hạt chất lỏng : Giọt nước ; Giọt mực.
- đg. 1. Nện, đập bằng búa : Giọt bạc ; Giọt đồng. 2. Đánh (thtục) : Giọt
cho một trận.
giọt máu
- dt Quan hệ ruột thịt: Một giọt máu đào hơn ao nước lã (tng).
giọt sương
- dt Sương đọng trên cành rớt xuống từng giọt: Hải đường lả ngọn đông
lân, giọt sương gieo nặng cành xuân là đà (K).
giỗ
- t. Nh. Trỗ : Lúa giỗ.