giải lao. 6. Thời điểm tốt hay xấu, theo mê tín: sinh được giờ. 7. Bây giờ,
nói tắt: Sáng đến giờ chưa bán được chiếc áo nào.
giờ đây
- trgt Trong lúc này: Xa nhau lâu lắm, giờ đây mới gặp.
giờ giấc
- Thì giờ nhất định : Làm việc không có giờ giấc gì cả.
giờ phút
- d. Khoảng thời gian ngắn được tính bằng giờ, bằng phút trong đó sự việc
đáng ghi nhớ nào đó diễn ra. Giờ phút lịch sử. Những giờ phút khó quên.
giới
- dt 1. Lớp người trong xã hội, có chung những đặc điểm nhất định: giới trí
thức. 2. Đơn vị phân loại sinh vật, bao gồm nhiều ngành: giới động thực
vật.
giới hạn
- dt (H. giới: phân cách; hạn: mức độ) 1. Mức độ nhất định không thể vượt
qua: Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (HCM) 2. Đường ngăn cách
hai khu vực: Chỗ giới hạn hai tỉnh.
- đgt Hạn chế trong một phạm vi nhất định: Phục vụ kịp thời không có
nghĩa là văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (Trg-
chinh).
giới thiệu
- đg. 1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. 2. Làm
cho biết rõ về một người nào, một việc gì : Thư viện giới thiệu sách mới.
- Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học (cũ).
giới tính
- d. Những đặc điểm chung phân biệt nam với nữ, giống đực với giống cái
(nói tổng quát).
giới từ
- dt. Từ công cụ dùng để nối kết hai từ, hai bộ phận có quan hệ chính phụ:
Từ "của" trong "sách của tôi" là một giới từ.
giờn
- đgt Chờn vờn trước vật gì: Chuồn chuồn giờn mặt nước; Bướm giờn hoa.