TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 470

giỡn
- đg. Đùa : Giỡn với trẻ.
giũ
- đg. 1 Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám
vào. Chim giũ cánh. Giũ đệm. Giũ cát bụi trên mũ, áo. Giũ áo mưa. 2 Làm
cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước. Giũ
chiếc áo nhiều nước cho sạch xà phòng. 3 x. rũ2.
giũa
- I. dt. Dụng cụ bằng thép, dài, ba mặt phẳng có khía ráp, dùng để mài vật
khác cho sắc hoặc nhẵn. II. đgt. Mài bằng giũa: giũa đầu mũi nhỏ thêm một
tí nữa.
giục
- đgt 1. Bảo làm gấp rút: Giục con ra ga cho kịp tàu 2. Thúc đẩy: Bóng tà
như giục con buồn (K); Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện
(tng).
giùi
- 1.d. Đồ dùng bằng sắt có mũi nhọn để chọc thủng. 2.đg. Chọc cho thủng
bằng cái giùi : Giùi giấy đóng vở.
giúi
- 1 (cũ). x. dúi2.
- 2 (cũ). x. dúi3.
giun
- 1 (F. joule) dt. Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi
một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực.
- 2 dt. 1. Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung. 2. Giun đất, nói
tắt: đào giun làm mồi câu cá con giun xéo lắm cũng quằn (tng.). 3. Các loại
giun sống kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật nói chung: thuốc tẩy
giun.
giun đất
- dt Loài giun thân dài sống trong đất: Hai con gà tranh nhau con giun đất.
giun đũa
- Loài giun không có đốt, mình tròn và dài như chiếc đũa, sống ký sinh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.