giỡn
- đg. Đùa : Giỡn với trẻ.
giũ
- đg. 1 Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám
vào. Chim giũ cánh. Giũ đệm. Giũ cát bụi trên mũ, áo. Giũ áo mưa. 2 Làm
cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước. Giũ
chiếc áo nhiều nước cho sạch xà phòng. 3 x. rũ2.
giũa
- I. dt. Dụng cụ bằng thép, dài, ba mặt phẳng có khía ráp, dùng để mài vật
khác cho sắc hoặc nhẵn. II. đgt. Mài bằng giũa: giũa đầu mũi nhỏ thêm một
tí nữa.
giục
- đgt 1. Bảo làm gấp rút: Giục con ra ga cho kịp tàu 2. Thúc đẩy: Bóng tà
như giục con buồn (K); Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện
(tng).
giùi
- 1.d. Đồ dùng bằng sắt có mũi nhọn để chọc thủng. 2.đg. Chọc cho thủng
bằng cái giùi : Giùi giấy đóng vở.
giúi
- 1 (cũ). x. dúi2.
- 2 (cũ). x. dúi3.
giun
- 1 (F. joule) dt. Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi
một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực.
- 2 dt. 1. Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung. 2. Giun đất, nói
tắt: đào giun làm mồi câu cá con giun xéo lắm cũng quằn (tng.). 3. Các loại
giun sống kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật nói chung: thuốc tẩy
giun.
giun đất
- dt Loài giun thân dài sống trong đất: Hai con gà tranh nhau con giun đất.
giun đũa
- Loài giun không có đốt, mình tròn và dài như chiếc đũa, sống ký sinh