trong cơ thể người và một số động vật.
giun kim
- d. Giun tròn và nhỏ bằng cái kim, sống kí sinh ở phần ruột già gần hậu
môn.
giúp
- đgt. 1. Góp sức làm cho ai việc gì hoặc đem cho ai cái gì đang lúc khó
khăn, đang cần đến: giúp bạn Mỗi người giúp một ít tiền giúp cho một tay.
2. Tác động tích cực, làm cho việc gì tiến triển tốt hơn: Nghị lực giúp
chúng ta vượt qua mọi khó khăn, gian khổ.
giúp ích
- đgt Làm một việc có lợi cho ai: Giúp ích bà con trong xóm; Giúp ích xã
hội.
giữ
- đg. 1. Có trong tay một vật mà mình chú ý không để rời khỏi mình : Say
quá, không giữ nổi chén rượu ; Giữ xe cho tôi bơm. 2. Để cạnh mình, trong
mình, và quan tâm đến cho khỏi mất, khỏi chuyển sang người khác, khỏi
thay đổi : Ngồi giữ hành lý ; Giữ cẩn thận công văn mật ; Giữ lời hứa ; Giữ
độc quyền ; Giữ nhân phẩm. 3. Đề phòng sự thiệt thòi, tai hại : Giữ em cho
cẩn thận kẻo em ngã ; Giữ ngực cho ấm ; Giữ nước giữ nhà. 4. Làm cho
dừng, ngừng lại, ở lại : Đắp bờ giữ nước. 5. Gánh vác, đảm nhiệm : Giữ
chức tổng thống.
giữ lời
- đgt Làm theo điều đã hứa: Mặc đầu có khó khăn nhưng tôi đã nói thì tôi
phải giữ lời.
giữa
- I.g. 1. điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các
điểm vòng quanh hay ở bốn bề : Giữa cái thước ; Giữa cái vòng ; Giữa nhà.
2. Trong khoảng : Hải Dương ở giữa Hà Nội và Hải Phòng. 3. ở chỗ lưng
chừng : Giữa đường. II.ph. ở cương vị trung gian, không ngả về bên nào :
Đứng giữa chữa đôi bên (tng). Người giữa. Người trung gian dàn xếp việc
gì.
giương