TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 471

trong cơ thể người và một số động vật.
giun kim
- d. Giun tròn và nhỏ bằng cái kim, sống kí sinh ở phần ruột già gần hậu
môn.
giúp
- đgt. 1. Góp sức làm cho ai việc gì hoặc đem cho ai cái gì đang lúc khó
khăn, đang cần đến: giúp bạn Mỗi người giúp một ít tiền giúp cho một tay.
2. Tác động tích cực, làm cho việc gì tiến triển tốt hơn: Nghị lực giúp
chúng ta vượt qua mọi khó khăn, gian khổ.
giúp ích
- đgt Làm một việc có lợi cho ai: Giúp ích bà con trong xóm; Giúp ích xã
hội.
giữ
- đg. 1. Có trong tay một vật mà mình chú ý không để rời khỏi mình : Say
quá, không giữ nổi chén rượu ; Giữ xe cho tôi bơm. 2. Để cạnh mình, trong
mình, và quan tâm đến cho khỏi mất, khỏi chuyển sang người khác, khỏi
thay đổi : Ngồi giữ hành lý ; Giữ cẩn thận công văn mật ; Giữ lời hứa ; Giữ
độc quyền ; Giữ nhân phẩm. 3. Đề phòng sự thiệt thòi, tai hại : Giữ em cho
cẩn thận kẻo em ngã ; Giữ ngực cho ấm ; Giữ nước giữ nhà. 4. Làm cho
dừng, ngừng lại, ở lại : Đắp bờ giữ nước. 5. Gánh vác, đảm nhiệm : Giữ
chức tổng thống.
giữ lời
- đgt Làm theo điều đã hứa: Mặc đầu có khó khăn nhưng tôi đã nói thì tôi
phải giữ lời.
giữa
- I.g. 1. điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các
điểm vòng quanh hay ở bốn bề : Giữa cái thước ; Giữa cái vòng ; Giữa nhà.
2. Trong khoảng : Hải Dương ở giữa Hà Nội và Hải Phòng. 3. ở chỗ lưng
chừng : Giữa đường. II.ph. ở cương vị trung gian, không ngả về bên nào :
Đứng giữa chữa đôi bên (tng). Người giữa. Người trung gian dàn xếp việc
gì.
giương

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.