TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 473

nồi bẹp. 3. Đánh : Gõ vào đầu. Gõ đầu trẻ. Dạy học (cũ).
góa
- goá t. Có chồng hay vợ đã chết (chỉ nói về người ít nhiều còn trẻ). Goá
vợ. Vợ goá của một liệt sĩ. Ở goá nuôi con. Mẹ goá con côi.
góa bụa
- goá bụa tt. Goá chồng, sống cảnh cô đơn nói chung: cảnh goá bụa.
góc
- dt 1. (toán) Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng cùng xuất từ
một điểm: Một góc vuông; Một góc nhọn của hình tam giác 2. Một phần tư
của một vật: Góc bánh chưng 3. Xó nhà: Ngồi thu hình ở một góc.
gỏi
- d. Món ăn làm bằng cá sống, hoặc thịt sống ăn kèm với rau thơm.
gói
- I đg. 1 Bao kín và gọn trong một tấm mỏng (giấy, vải, lá, v.v.), thành hình
khối nhất định, để bảo quản hoặc để tiện mang đi, chở đi. 2 (kng.). Thu gọn
lại trong một phạm vi nào đó. Hội nghị gói gọn trong một ngày.
- II d. Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị.
Mấy gói chè. Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng.).
gọi
- đgt. 1. Kêu tên, phát tín hiệu để người nghe đáp lại: gọi bố về ăn cơm gọi
điện thoại. 2. Phát lệnh, yêu cầu đi đến nơi nào: gọi lính. giấy gọi nhập ngũ.
3. Đặt tên: Hà Nội xưa gọi là Thăng Long. 4. Nêu rõ mối quan hệ: Anh ấy
gọi ông giám đốc là bác ruột.
gom
- đgt 1. Đưa phần của mình vào với người khác: Gom tiền đi du lịch 2. Góp
phần mình trong một cuộc đánh bạc: Đánh tổ tôm cò con, cũng phải gom
năm trăm đồng.
gòn
- d. Loài cây to cùng họ với cây gạo, quả mở thành năm cạnh, phía trong có
lông trắng dùng để nhồi vào nệm, gối.
gọn gàng
- t. Có vẻ gọn (nói khái quát). Nhà cửa sắp đặt gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.