TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 475

- tt Mấp mô, lồi lõm: Đường đi gồ ghề.
gỗ
- d. Phần rắn nằm dưới vỏ của thân và cành một số cây, dùng làm vật liệu
xây dựng, nguyên liệu làm giấy, v.v. Đốn gỗ. Gỗ lim. Nhà gỗ năm gian. Tốt
gỗ hơn tốt nước sơn (tng.).
gốc
- dt. 1. Phần dưới cùng của thân cây: ngồi dưới gốc cây đa. 2. Từng cây
riêng lẻ: trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn. 3. Nền tảng, cơ sở: kinh tế là
gốc của chính trị. 4. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi: nợ gốc Cả
gốc lẫn lãi cũng được kha khá. 5. Nhóm nguyên tử trong phân tử của một
hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hoá học, có tác dụng như một
nguyên tử: gốc a-xít. 6. Điểm chọn tuỳ ý trên một trục để biểu diễn số 0,
khi biểu diễn các số trên trục đó.
gối
- 1 dt Đầu gối nói tắt: Mỏi gối, chồn chân vẫn muốn trèo (HXHương); Quì
gối cúi đầu (tng).
- 2 dt Đồ dùng để kê đầu khi nằm: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).
- đgt 1. Đặt đầu lên trên: Đầu lên trên chiếc gối mây (NgKhải) 2. Gác đầu
một vật gì lên một vật khác: Gối tấm ván lên bờ tường.
gội
- đg. Rửa đầu tóc : Gội đầu .Gội gió dầm mưa. Sống cuộc đời vất vả.
gôm
- d. 1 Chất keo chế từ nhựa cây, dùng trong nhiều ngành công nghiệp thực
phẩm, dược phẩm, giấy, v.v. 2 Chất sền sệt chế bằng gôm, dùng chải tóc
cho mượt hoặc để giữ nếp được lâu. Tóc chải gôm.
gồm
- đgt. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành: Vở kịch gồm ba màn Cuốn
sách gồm năm chương.
gôn
- dt (Anh: goal) Khung thành trong cuộc đá bóng: Người giữ gôn rất tài.
gông
- l.d. Đồ bằng gỗ hoặc bằng tre dùng để đeo vào cổ một tội nhân (cũ). Gông

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.