đóng chóng mang (tng). Cảnh tù tội khổ sở dưới thời phong kiến. 2.đg.
Đóng gông vào cổ tội nhân.
gồng
- 1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
- 2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên.
- II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau,
thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại.
gột
- đgt. Dùng nước làm sạch một chỗ bẩn trên quần áo, vải vóc: gột vết bùn
trên áo.
- 2 đgt. Quấy cho đặc sánh lại: có bột mới gột nên hồ (tng.).
gột rửa
- đgt Làm cho sạch hết: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).
gờ
- d. Đường lồi lên chạy ven ngoài một vật : Gờ bàn ; Gờ cánh cửa ; Gờ
tường.
gở
- t. Có tính chất không hay, báo trước điều chẳng lành, theo quan niệm dân
gian. Nói gở. Điềm gở. Gở mồm gở miệng (hay nói điều gở).
gỡ
- đgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra
khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3.
Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ hoà.
gởi
- đgt (đph) Như Gửi: Gửi đơn xin ân xá.
gởi gắm
- (ph.). x. gửi gắm.
gợi
- đgt. 1. Khêu ra, khơi ra: gợi chuyện. 2. Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một
ý nghĩ nào: Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.
gờm
- đgt E sợ và muốn lánh đi: Thấy bố quát to, đứa bé cũng gờm.