TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 476

đóng chóng mang (tng). Cảnh tù tội khổ sở dưới thời phong kiến. 2.đg.
Đóng gông vào cổ tội nhân.
gồng
- 1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
- 2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên.
- II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau,
thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại.
gột
- đgt. Dùng nước làm sạch một chỗ bẩn trên quần áo, vải vóc: gột vết bùn
trên áo.
- 2 đgt. Quấy cho đặc sánh lại: có bột mới gột nên hồ (tng.).
gột rửa
- đgt Làm cho sạch hết: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).
gờ
- d. Đường lồi lên chạy ven ngoài một vật : Gờ bàn ; Gờ cánh cửa ; Gờ
tường.
gở
- t. Có tính chất không hay, báo trước điều chẳng lành, theo quan niệm dân
gian. Nói gở. Điềm gở. Gở mồm gở miệng (hay nói điều gở).
gỡ
- đgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra
khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3.
Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ hoà.
gởi
- đgt (đph) Như Gửi: Gửi đơn xin ân xá.
gởi gắm
- (ph.). x. gửi gắm.
gợi
- đgt. 1. Khêu ra, khơi ra: gợi chuyện. 2. Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một
ý nghĩ nào: Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.
gờm
- đgt E sợ và muốn lánh đi: Thấy bố quát to, đứa bé cũng gờm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.