có guốc. 3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật:
guốc võng.
guồng
- dt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng
2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới
ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.
gút
- (đph) đg. Đổ nước sôi vào cơm nguội, rồi chắt nước ra, để cho cơm nóng
lên.
gừ
- đg. (Chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
gửi
- đgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư gửi bưu
phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ gửi con ra tỉnh học. 3. Trả
lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước gửi lại anh
mấy cuốn sách dạo nọ. 4. (Sống) tạm nhờ vào người khác: ăn gửi nằm nhờ.
gửi gắm
- đgt Giao phó một cách thiết tha cho người thân: Gửi gắm con cái cho một
người bạn.
gừng
- d. Loài cây đơn tử diệp, thân ngầm có nhiều nhánh, vị cay, dùng làm
thuốc hay gia vị.
gươm
- d. Binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, dùng để đâm, chém.
gườm
- 1 đgt. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ:
gườm mắt không đáp.
- 2 tt. Gờm: địch thủ đáng gườm.
gượm
- đgt 1. Dừng lại một lát: Hãy gượm, đừng đi vội 2. Đi lại một nước cờ khi
nước cờ trước đã đi hớ: Đánh cờ không được gượm nhé.
gương