TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 478

có guốc. 3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật:
guốc võng.
guồng
- dt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng
2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới
ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.
gút
- (đph) đg. Đổ nước sôi vào cơm nguội, rồi chắt nước ra, để cho cơm nóng
lên.
gừ
- đg. (Chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
gửi
- đgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư gửi bưu
phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ gửi con ra tỉnh học. 3. Trả
lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước gửi lại anh
mấy cuốn sách dạo nọ. 4. (Sống) tạm nhờ vào người khác: ăn gửi nằm nhờ.
gửi gắm
- đgt Giao phó một cách thiết tha cho người thân: Gửi gắm con cái cho một
người bạn.
gừng
- d. Loài cây đơn tử diệp, thân ngầm có nhiều nhánh, vị cay, dùng làm
thuốc hay gia vị.
gươm
- d. Binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, dùng để đâm, chém.
gườm
- 1 đgt. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ:
gườm mắt không đáp.
- 2 tt. Gờm: địch thủ đáng gườm.
gượm
- đgt 1. Dừng lại một lát: Hãy gượm, đừng đi vội 2. Đi lại một nước cờ khi
nước cờ trước đã đi hớ: Đánh cờ không được gượm nhé.
gương

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.