- d. 1. (lý). Vật có mặt nhẵn bóng, có thể phản chiếu ánh sáng. 2. Kính có
tráng bạc ở mặt sau dùng để soi. Gương tư mã. Gương dùng để soi hằng
ngày (cũ). Gương vỡ lại lành. Nói cặp vợ chồng đã rời bỏ nhau lại sum họp
với nhau. 3. Mẫu mực để noi theo : Làm gương. Gương tầy liếp. Gương
xấu rõ ràng quá, phải thấy mà tránh.
gương mẫu
- I d. (cũ). Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác
noi theo. Làm gương mẫu cho em.
- II t. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh . Vai
trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.
gượng
- I. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng,
điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy cười gượng. II. tt. Thiếu tự
nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượng quá.
gượng nhẹ
- đgt, trgt 1. Cố gắng làm nhẹ nhàng, cẩn thận: Cầm gượng nhẹ cái bình
thuỷ tinh 2. Không găng quá: Trong buổi họp, ông ấy chỉ phê bình gượng
nhẹ.