TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 474

Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.
gọng
- dt. 1. Bộ phận của một số đồ vật, cứng và dài, có thể giương lên cụp
xuống: Gọng vó Gọng ô. 2. Càng xe. 3. Chân, càng cua, tôm: chưa nóng
nước đã đỏ gọng (tng.).
góp
- đgt 1. Bỏ phần của mình vào một việc chung: Góp tiền vào quĩ từ thiện 2.
Cộng nhiều cái nhỏ lại: Góp từng món tiền nhỏ để đến tết có tiền may áo.
góp mặt
- Dự phần vào công việc chung : Góp mặt với đời.
góp nhặt
- đg. Tập hợp dần dần lại từng ít một. Góp nhặt để dành.
góp phần
- đgt. Góp một phần vào công việc nào đó: góp phần vào sự nghiệp giải
phóng dân tộc.
góp sức
- đgt Tự mình phải tham gia vào một công việc chung: Góp sức vào công
cuộc bảo vệ hoà bình.
góp vốn
- đgt Bỏ tiền vào một công việc cùng với nhiều người khác, để kinh doanh:
Ông ấy có góp vốn vào việc thành lập ngân hàng.
gót
- d. 1.Cg. Gót chân. Phần sau của bàn chân. 2. "Gót giày" nói tắt.
gọt
- đg. 1 Cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài. Gọt khoai tây. Gọt vỏ. Máy cắt gọt
kim loại. 2 Cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lại là vật có hình thù nhất
định. Gọt con quay gỗ. Gọt bút chì (gọt nhọn bút chì). 3 (thgt.). Cạo trọc.
Gọt tóc. Gọt trọc. 4 (kng.). Bỏ bớt những chỗ không cần thiết, sửa lại cho
gọn và hay hơn. Gọt câu văn.
gồ
- tt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.
gồ ghề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.