Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.
gọng
- dt. 1. Bộ phận của một số đồ vật, cứng và dài, có thể giương lên cụp
xuống: Gọng vó Gọng ô. 2. Càng xe. 3. Chân, càng cua, tôm: chưa nóng
nước đã đỏ gọng (tng.).
góp
- đgt 1. Bỏ phần của mình vào một việc chung: Góp tiền vào quĩ từ thiện 2.
Cộng nhiều cái nhỏ lại: Góp từng món tiền nhỏ để đến tết có tiền may áo.
góp mặt
- Dự phần vào công việc chung : Góp mặt với đời.
góp nhặt
- đg. Tập hợp dần dần lại từng ít một. Góp nhặt để dành.
góp phần
- đgt. Góp một phần vào công việc nào đó: góp phần vào sự nghiệp giải
phóng dân tộc.
góp sức
- đgt Tự mình phải tham gia vào một công việc chung: Góp sức vào công
cuộc bảo vệ hoà bình.
góp vốn
- đgt Bỏ tiền vào một công việc cùng với nhiều người khác, để kinh doanh:
Ông ấy có góp vốn vào việc thành lập ngân hàng.
gót
- d. 1.Cg. Gót chân. Phần sau của bàn chân. 2. "Gót giày" nói tắt.
gọt
- đg. 1 Cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài. Gọt khoai tây. Gọt vỏ. Máy cắt gọt
kim loại. 2 Cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lại là vật có hình thù nhất
định. Gọt con quay gỗ. Gọt bút chì (gọt nhọn bút chì). 3 (thgt.). Cạo trọc.
Gọt tóc. Gọt trọc. 4 (kng.). Bỏ bớt những chỗ không cần thiết, sửa lại cho
gọn và hay hơn. Gọt câu văn.
gồ
- tt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.
gồ ghề