TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 468

- d. Lễ kỷ niệm ngày chết : Giỗ tổ.
giồi
- đg. (cũ). Xoa phấn trang điểm; đánh phấn. Giồi phấn thoa son.
giội
- đgt. Đổ, trút từ trên cao xuống: giội nước Máy bay giội bom.
giống
- 1 dt 1. Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da: Người giống
da vàng 2. Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau:
Giống bưởi Phủ-đoan; Giống cam Bố-hạ; Giống chó lài 3. Giới tính của
động vật: Giống đực; Giống cái 4. Phạm trù ngữ pháp của một số loại từ
trong một số ngôn ngữ, có phân biệt cái và đực: Danh từ giống cái, Danh từ
giống đực; Tính từ giống cái, Tính từ giống đực 5. Hạng người xấu: Tuồng
gì là giống hôi tanh (K); Ghét cái giống tham nhũng.
- tt Nói động vật, thực vật dùng để sinh ra những con, những cây cùng loại:
Lợn ; Thóc giống; Hạt giống.
- 2 tt Có những điểm như nhau về hình thể, tính chất, màu sắc...: Hai ngôi
nhà giống nhau; Hai chị em giống nhau; Hai tấm vải giống nhau; Cách ăn
mặc giống nhau; Hai giọng hát giống nhau; Hai luận điểm giống nhau.
giống nòi
- Toàn thể những người cùng một huyết thống hoặc cùng một dân tộc.
giơ
- 1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao
lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường
được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương.
- 2 (id.). x. rơ.
giờ
- dt. 1. Đơn vị tính thời gian bằng 60 phút: Một ngày có 24 giờ. 2. Đơn vị
tính thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền Trung Quốc: giờ Ngọ (từ
11 giờ đến 13 giờ) Mưa quá ngọ gió quá mùi (tng.). 3. Thời điểm chính xác
trong ngày được xác định theo đồng hồ: Bây giờ là mười giờ. 4. Thời điểm
quy định để tiến hành việc gì: giờ xe chạy đã đến giờ học. 5. Khoảng thời
gian quy định cho công việc hay hoạt động gì: hết giờ làm việc đang giờ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.