- d. Lễ kỷ niệm ngày chết : Giỗ tổ.
giồi
- đg. (cũ). Xoa phấn trang điểm; đánh phấn. Giồi phấn thoa son.
giội
- đgt. Đổ, trút từ trên cao xuống: giội nước Máy bay giội bom.
giống
- 1 dt 1. Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da: Người giống
da vàng 2. Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau:
Giống bưởi Phủ-đoan; Giống cam Bố-hạ; Giống chó lài 3. Giới tính của
động vật: Giống đực; Giống cái 4. Phạm trù ngữ pháp của một số loại từ
trong một số ngôn ngữ, có phân biệt cái và đực: Danh từ giống cái, Danh từ
giống đực; Tính từ giống cái, Tính từ giống đực 5. Hạng người xấu: Tuồng
gì là giống hôi tanh (K); Ghét cái giống tham nhũng.
- tt Nói động vật, thực vật dùng để sinh ra những con, những cây cùng loại:
Lợn ; Thóc giống; Hạt giống.
- 2 tt Có những điểm như nhau về hình thể, tính chất, màu sắc...: Hai ngôi
nhà giống nhau; Hai chị em giống nhau; Hai tấm vải giống nhau; Cách ăn
mặc giống nhau; Hai giọng hát giống nhau; Hai luận điểm giống nhau.
giống nòi
- Toàn thể những người cùng một huyết thống hoặc cùng một dân tộc.
giơ
- 1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao
lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường
được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương.
- 2 (id.). x. rơ.
giờ
- dt. 1. Đơn vị tính thời gian bằng 60 phút: Một ngày có 24 giờ. 2. Đơn vị
tính thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền Trung Quốc: giờ Ngọ (từ
11 giờ đến 13 giờ) Mưa quá ngọ gió quá mùi (tng.). 3. Thời điểm chính xác
trong ngày được xác định theo đồng hồ: Bây giờ là mười giờ. 4. Thời điểm
quy định để tiến hành việc gì: giờ xe chạy đã đến giờ học. 5. Khoảng thời
gian quy định cho công việc hay hoạt động gì: hết giờ làm việc đang giờ