- Nửa đêm cuối năm âm lịch, lúc bắt đầu năm mới.
giảo
- đg. (id.). Xử giảo (nói tắt). Tội giảo.
giảo quyệt
- tt. Xảo quyệt: âm mưu xảo quyệt thủ đoạn xảo quyệt.
giáo
- 1 dt Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn
giáo dài (tng); Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền (cd).
- 2 dt Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng: Bắt đầu dựng giáo để xây tường.
- 3 dt Giáo viên nói tắt: Học sinh đến thăm cô giáo.
- 4 dt Thiên chúa giáo nói tắt: Lương giáo đoàn kết.
- 5 đgt Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì: Anh ấy
mới chỉ giáo lên là sắp đi xa.
- 6 đgt Ngào chất bột cho quánh lại: Giáo hồ.
- 7 đgt Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi vò kĩ: Giáo sợi.
giáo án
- Bản ghi dàn bài chi tiết bài giảng trong một giờ của giáo viên.
giáo cụ
- d. Đồ dùng dạy học.
giáo dân
- dt. Người dân thường theo đạo Thiên chúa, không phải là giáo sĩ, tu sĩ.
giáo dục
- đgt (H. dục: nuôi) Dạy bảo: Giáo dục thiếu nhi là một khoa học (HCM).
- dt Quá trình hoạt động có ý thức, có mục đích, có kế hoạch nhằm bồi
dưỡng cho người ta những phẩm chất đạo đức, những tri thức cần thiết về
tự nhiên và xã hội, cũng như những kĩ năng, kĩ xảo cần thiết trong đời
sống: Không có , không có cán bộ thì cũng không nói gì đến kinh tế, văn
hoá (HCM).
giáo đầu
- đg. 1. Hát hoặc nói để giới thiệu một vở tuồng, chèo trước khi diễn. 2. Nói
lên hoặc có những cử chỉ đón trước rào sau rồi mới thực sự bắt đầu vào
việc.