Giang sơn gấm vóc. 2 (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác
giang sơn nhà chồng.
giảng
- I. đgt. Trình bày cặn kẽ cho người khác hiểu: giảng bài giảng dạy giảng
diễn giảng du giảng đường giảng minh giảng sự giảng thuật giảng thuyết
giảng văn giảng viên giảng vở đường bế giảng khai giảng phụ giảng rao
giảng thỉnh giảng trích giảng không chú ý nghe giảng. II. Nói: giảng hoà
diễn giảng thầy giảng hay đố tục giảng thanh (tng).
giảng đường
- dt (H. đường: nhà chính) Phòng giảng dạy ở trường đại học: Sinh viên tập
họp trước giảng đường.
giảng giải
- Cắt nghĩa cho rõ về vấn đề gì.
giảng sư
- d. (cũ). Giảng viên.
giáng
- I. đgt. 1. Hạ xuống chức vụ, cấp bậc thấp hơn: giáng chức giáng phàm
giáng sinh giáng thế giáng trần. 2. Giáng thế: tiên giáng. 3. Rơi mạnh từ
trên xuống: giáng một trận mưa tai hoạ giáng xuống đầu giáng phúc. 4.
Đánh mạnh: giáng cho một cái tát đòn trời giáng. II. dt. Dấu đặt trước nốt
nhạc để biểu thị nốt đó được hạ thấp xuống nửa cung: dấu giáng pha giáng.
giáng sinh
- đgt (H. sinh: đẻ) Nói thần thánh đầu thai xuống làm người, theo quan
niệm mê tín: Xa xa phảng phất dạng hình, đức Quan-âm đã giáng sinh bao
giờ (PhTr).
giành
- đg. Chiếm lấy bằng sức mạnh: Kháng chiến để giành độc lập.
- d. Đồ đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: Giành đầy đất.
giao
- 1 I đg. Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau. Hai
đường thẳng giao nhau. Cành lá giao nhau kết thành tán rộng.
- II d. Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho.