TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 451

- I. đgt. Xem xét công việc người khác. II. dt. 1. Người trông coi kỉ luật,
trật tự trong trường học, nhà lao. 2. Người coi thi.
giạm
- (id.). x. dạm1.
gian
- 1 I. dt. 1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ: một gian nhà án gian. 2. Phần trong
nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường: Nhà ba gian hai chái.
II. 1. Giữa, khoảng giữa: trung gian 2. Trong một phạm vi nhất định: dân
gian dương gian không gian nhân gian thế gian thời gian thời gian biểu trần
gian.
- 2 I. tt. Dối trá, lừa lọc: mưu gian người ngay kẻ gian. II. dt. Kẻ dối trá, lừa
lọc: giết giặc trừ gian.
gian dâm
- tt (H. gian: dâm loạn; dâm: tà dâm) Nói nam nữ có quan hệ bất chính: Dư
luận chê cười những kẻ gian dâm.
gian dối
- Dối trá, không thật.
gian xảo
- t. Như gian giảo (ng. 1). Thủ đoạn gian xảo.
giàn
- dt. 1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt
trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng: làm giàn mướp Bí đã leo kín
giàn làm giàn che nắng. 2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang
sát tường để đồ lặt vặt trong nhà: giàn bếp giàn để đồ giàn bát đũa. 3. Nh.
Giàn giáo. 4. Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép,
gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ
công, tên lửa...
giản dị
- tt, trgt (H. dị: dễ) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa:
Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt giản
dị (HCM).
giản lược

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.