TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 449

lượng của nó.
- II d. (kng.). quân (nói tắt). Tiếp tế cho giải phóng. Anh lính giải phóng.
giải quyết
- đgt. Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp:
giải quyết khó khăn không ai chịu giải quyết vấn đề này gửi đơn lâu rồi
nhưng chưa được giải quyết.
giải tán
- đgt (H. giải: cởi ra; tán: lìa tan) 1. Không tụ họp nữa: Phiên chợ đã giải
tán 2. Không cho phép tập họp lại như cũ: Tổng thống nước ấy đã giải tán
quốc hội.
giải thể
- đg. 1. Tan rã: Chế độ nông nô giải thể. 2. Phân tán các thành phần khiến
một tổ chức không còn nữa: Giải thể nhà ăn của cơ quan.
giải thích
- đg. Làm cho hiểu rõ. Giải thích hiện tượng nguyệt thực. Giải thích chính
sách. Điều đó giải thích nguyên nhân sự xung đột.
giải tỏa
- giải toả đgt. 1. Phá tan sự kìm hãm, sự phong toả: giải toả một cứ điểm
quan trọng. 2. Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc: giải toả hàng
hoá trong ga giải toả mọi vướng mắc có từ lâu.
giải trí
- đgt (H. giải: cởi ra; trí: trí óc) Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái,
sau khi làm việc nhiều: Đã làm việc cả buổi, cần phải giải trí.
giãi bày
- Tỏ rõ bằng chứng cớ, lời lẽ.
giam
- đg. 1 Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi
lại, tự do hoạt động. Giam tù trong ngục. Bắt giam. Trại giam. 2 (kết hợp
hạn chế). Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi. Trời mưa bị giam chân
ở nhà. Giam mình trong phòng thí nghiệm (b.).
giảm
- đgt. Bớt đi, trái với tăng: giảm tức tô tăng thu giảm chi giảm nhiễu giảm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.