lai Pháp.
- 4 đg. 1 Đèo bằng xe đạp, xe máy. Lai con đi học. Lai bằng xe đạp. 2
(Phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo. Canô lai phà cập bến.
lai giống
- đgt. Ghép giống này vào giống khác: lai giống chó Nhật lai giống ngô.
lai lịch
- Nguyên do và con đường trải qua của một người, một sự việc : Biết rõ lai
lịch câu chuyện .
lai rai
- t. Không tập trung vào một thời gian mà rải ra mỗi lúc một ít, kéo dài như
không muốn dứt. Mưa lai rai hàng tháng trời. Lúa chín lai rai.
lai vãng
- đgt. Đi qua lại: ít người lai vãng Lâu không thấy nó lai vãng ở đây.
lài
- d. Cg. Nhài. Loài cây nhỏ có hoa trắng, thơm, thường dùng ướp trà.
- t. Nh. Lai : Chó lài.
lải nhải
- đg. Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu. Vẫn cứ lải
nhải cái luận điệu cũ. Nói lải nhải không dứt.
lãi
- 1 dt., đphg Giun.
- 2 I. đgt. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất: Buôn một lãi
mười (tng.) buôn thất nghiệp lãi quan viên (tng.) nuôi ba ba không lãi bằng
nuôi ếch. II. dt. 1. Số tiền thu nhập cao hơn chi phí: một vốn bốn lãi (tng)
Lấy công làm lãi (tng.) Mặt hàng này bán không có lãi. 2. Số tiền người
vay phải trả cho chủ nợ ngoài số tiền thực vay: cho vay nặng lãi lãi 1,6%
một tháng lãi tiết kiệm.
lái
- I. đg. 1. Điều khiển thuyền, tàu, xe : Lái ô-tô sang bên phải ; Lái máy cày.
2. Đưa một việc đến chỗ mình muốn : Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận
theo hướng đúng. II. d. 1. X .Bánh lái : Cầm lái xe hơi. Tay lái. Bộ phận có
tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe. 2. Phía sau thuyền, chỗ có cái