TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 620

vào chỗ hẹp : Lách mũi dao để cạy nắp hộp.
lách cách
- t. Từ mô phỏng những tiếng gọn, đanh và không đều của vật cứng, nhỏ
chạm vào nhau. Đục lách cách. // Láy: lách ca lách cách (ý liên tiếp).
lách tách
- tt. (âm thanh) nhỏ, gọn phát ra đều đặn liên tiếp: Than nổ lách tách trong
bếp Tiếng máy chữ lách tách đều đều những giọt mưa tụ lại ở trên đỉnh
hang rơi xuống lách tách như không bao giờ dứt.
lạch
- d. Dòng nước nhỏ : Đưa nước vào lạch để tưới vườn .
lạch bạch
- t. Từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng bàn chân bước đi nặng nề,
chậm chạp trên đất mềm. Chạy lạch bạch như vịt bầu. // Láy: lạch bà lạch
bạch (ý liên tiếp).
lạch cạch
- tt. (âm thanh) trầm, gọn nối tiếp nhau đều đặn của các vật cứng va chạm
nhẹ vào nhau: Tiếng xe đạp lạch cạch ngoài cổng Bà cụ lạch cạch khép
cánh cửa tre lại.
lạch đạch
- Cg. Lạch bạch. Nói đi nặng nề : Béo quá đi lạch đạch như vịt.
lai
- 1 I d. (ph.). Gấu. Lai quần. Lai áo.
- II đg. (id.). Nối thêm cho rộng, cho dài ra. Áo vai. Căn phòng chật được
lai thêm ra.
- 2 d. (ph.). Phân. Chiếc nhẫn vàng năm lai.
- 3 I đg. cn. lai giống. Cho giao phối con đực và con cái thuộc giống khác
nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện pháp
thụ tinh, giao phấn nhân tạo nhằm tạo ra một giống mới. Lai lừa với ngựa.
Lai các giống ngô.
- II t. 1 (dùng phụ sau d.). Sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay
được tạo ra bằng giống. Đứa con lai. Lợn lai. Táo lai. 2 Pha tạp do vay
mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá. Câu văn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.