TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 622

lái : Nặng lái quá, ngồi bớt về đằng mũi. 2. Từ đặt trước tên người chở
thuyền hoặc người buôn bán ngược xuôi : Lái đò ; Lái mành ; Lái thuốc
lào.
lái buôn
- d. Người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài.
lái đò
- d. Người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách và hàng hoá trên sông.
lái xe
- dt. Người làm nghề lái ô tô: Mấy ông lái xe thường ăn ở quán này làm
nghề lái xe.
lại
- I. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạn ở đầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều,
theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại ví tiền cho người đánh mất ; Nó
đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớn chắc lại thông minh
như bố. 3. Thêm vào, còn thêm : Đã được tiền lại xin cả áo. 4. Thế mà :
Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm gì. 5. Từ dùng để biểu thị một
ý phản đối : Sao lại đánh nó ? Tôi làm gì mà cậu lại sừng sộ thế ? 6. Một
hoặc nhiều lần nữa sau lần đã hỏng việc, lần đã xảy ra (lại đứng sau động
từ) : Xây lại nhà ; Bài làm sai, phải làm lại. 7. Một hoặc nhiều lần nữa sau
khi hết, xong lần trước (lại đứng trước động từ) : Lại xây nhà ; Phấn khởi,
cô bé lại làm một loạt bài toán khác. 8. Theo chiều giảm đi, có thể đến giới
hạn, trong quá trình diễn biến : Thu gọn lại ; Đến ngã tư xe chạy chậm lại.
- d. Từ dùng để gọi những viên chức cấp dưới ở những nha môn như đô lại,
đề lại, thư lại trong thời phong kiến : Một đời làm lại, bại hoại ba đời (tng).
lại cái
- t. (kng.). Ái nam ái nữ.
lại sức
- đgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại
sức chờ cho lại sức hãy đi làm.
lam
- t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.
- đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.