TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 625

chuốt hay điệu bộ). Một cô gái thích làm dáng. Làm dáng cho con.
làm dấu
- đgt. 1. Đánh dấu để đề phòng mất mát, thất lạc. 2. Làm dấu thánh.
làm dịu
- Hoạt động khiến cho bớt gay go, kịch liệt : Làm dịu tình hình thế giới
đang căng thẳng.
làm dữ
- đg. (ph.). Làm ầm lên để buộc phải theo ý mình, mặc dù có thể không
đáng phải như vậy. Có gì đâu mà phải làm dữ đến thế.
làm đĩ
- đgt. Biến mình thành gái bán dâm.
làm giả
- Bắt chước một cách giả trá và làm hại đến cái chân thực : Làm giả giấy
bạc.
làm giàu
- đg. 1 Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. Biết cách làm giàu. Làm
giàu cho mình và cho đất nước. 2 Làm cho trở nên phong phú, dồi dào.
Làm giàu vốn kiến thức. Làm giàu tiếng Việt.
làm lành
- dt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: Nó có muốn làm
lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.
làm loạn
- Đứng lên chống lại trật tự xã hội.
làm mẫu
- đgt. 1. Làm để trưng bày hình dáng kiểu cách, chất lượng, tranh thủ sự
đồng tình để sản xuất hàng loạt. 2. Trưng bày để khách hàng biết có hàng
bán.
làm nhục
- đg. 1. Làm tổn hại danh dự người khác bằng lời nói, hành động, sức
mạnh, uy quyền : Không chịu để quân địch làm nhục. 2. Cưỡng bức để thỏa
mãn thú vui của xác thịt : Cai ngục của ngụy quyền làm nhục phụ nữ.
làm phiền

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.