TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 626

- Quấy nhiễu, làm bận người khác.
làm quen
- đg. 1 Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. Lân
la làm quen. 2 Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Lần đầu làm quen với
môn học này. Làm quen với máy móc.
làm tiền
- đgt. Kiếm tiền một cách bất chính: gái làm tiền Hoạnh hoẹ để làm tiền.
lạm dụng
- Sử dụng quá mức, quá quyền hạn : Lạm dụng quyền hành để tham ô.
lạm phát
- đg. (hoặc d.). Phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu
thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá.
lan
- 1 dt. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại,
thơm hoặc không thơm: hoàng lan huệ lan kim lan màn lan trướng huệ mộc
lan ngọc lan phong lan.
- 2 đgt. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác: Lửa cháy lan sang nhà bên
Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều).
lan can
- Hàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên
cầu...
lan tràn
- đg. Lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng. Bệnh dịch lan tràn.
làn
- 1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường
rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây.
- 2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật
cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng:
những làn khói lam chiều từng làn gió thoảng qua làn sóng. 2. Từ dùng kết
hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người: làn tóc làn da.
- 3 dt. Làn điệu, nói tắt.
làn sóng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.