chuyện khác.
- 2 tt., đphg Vô duyên, vớ vẩn: Cái anh này lảng hôn.
lảng tránh
- đg. 1 Tránh đi không muốn gặp. Lảng tránh mọi người. 2 Tránh đi, không
động đến, không nói đến. Lảng tránh vấn đề.
lảng vảng
- đgt. Đi lại quanh quẩn nhiều lần gần một nơi nào đó, một cách không
đàng hoàng mà nó có vẻ lén lút, nhằm mục đích riêng: Mấy tên lưu manh
lảng vảng ở sân ga Có người lạ mặt khả nghi lảng vảng gần khu vực mình.
lãng mạn
- t. 1. Có khuynh hướng nghệ thuật theo chủ nghĩa lãng mạn : Văn lãng
mạn. Chủ nghĩa lãng mạn. Trào lưu và tư tưởng nghệ thuật thịnh hành vào
hồi thế kỷ XIX ở Pháp và một số nước châu Âu, đối lại với chủ nghĩa cổ
điển, chủ trương vượt lên trên thực tế và dựa vào ý muốn chủ quan mà sáng
tác. Lãng mạn cách mạng. Khuynh hướng nghệ thuật tiến bộ tin tưởng vào
cuộc sống tương lai tươi đẹp. 2. Bừa bãi, hay nghĩ hay làm những chuyện
vẩn vơ : Anh chàng lãng mạn muốn yêu bất cứ ai.
lãng phí
- đg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu
lãng phí.
lãng quên
- đgt. Không còn nhớ những việc cần làm, cần quan tâm.
lãng tử
- d. (vch.). Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. Bỏ nhà đi, sống
cuộc đời lãng tử.
láng
- 1 đgt. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng
tiếp: bỗng nhiên xe láng sang bên phải.
- 2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn
bóng: Nền nhà láng xi măng Đường láng nhựa. 2. (Nước) tràn lớp mỏng
trên mặt bãi, mặt ruộng: Nước mới láng mặt ruộng nước vào láng bãi. II. tt.
Nhẵn, bóng loáng: Giày mới đánh xi đen láng Tóc láng mượt. III. dt. Vải