lãnh đạo
- I. đgt. Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường lối cụ thể: lãnh đạo cuộc
đấu tranh. II. dt. Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những người có khả năng tổ
chức dẫn dắt phong trào: chờ lãnh đạo cho ý kiến Ban lãnh đạo đi vắng cả.
lãnh địa
- Đất đai của lãnh chúa.
lãnh hải
- d. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá
12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.
lãnh hội
- đphg, Nh. Lĩnh hội.
lãnh sự
- Viên chức ngoại giao của một nước đặt ở một thành phố của một nước
khác để trông nom bảo vệ quyền lợi của kiều dân nước mình ở đấy. Lãnh
sự tài phán (quyền). Quyền đặc biệt của các nước đế quốc ở Trung Quốc
trước kia, quy định kiều dân các nước đế quốc không chịu sự chi phối của
pháp luật Trung Quốc, khi họ phạm tội thì chỉ lãnh sự các nước ấy mới có
quyền định đoạt về tội lỗi của họ.
lãnh thổ
- d. Đất đai thuộc chủ quyền của một nước.
lánh
- 1 đgt. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối với
mình: tạm lánh đi mấy ngày Như nàng hãy tạm lánh mình một nơi (Truyện
Kiều).
- 2 đphg, tt. Nhánh: than đen lánh giày bóng lánh.
lánh mặt
- Tránh không muốn gặp : Lánh mặt người quen.
lánh nạn
- đg. Rời xa khỏi nơi đang có tai biến xã hội để tránh tai hoạ. Dân lánh nạn.
lạnh
- tt. 1. Có nhiệt độ thấp; trái với nóng: nước lạnh gió lạnh Trời trở lạnh lạnh
cóng cả tay mặc nhiều áo cho đỡ lạnh Mưa chấm bàn tay từng chấm lạnh