TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 631

(Nguyễn Bính) xứ lạnh lạnh như đồng (tng.) Cơm đã nguội lạnh. 2. Có cảm
giác gai người do sợ hãi: sợ lạnh cả người lạnh gáy. 3. Có thái độ không hề
có tình cảm gì trong quan hệ: mặt lạnh như tiền Gịọng cứ lạnh như không.
4. (Màu) gợi cảm giác lạnh lẽo: ông ấy thích dùng gam màu lạnh.
lạnh lẽo
- t. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân
mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.
lạnh lùng
- t. 1 (id.). Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. Mưa gió lạnh
lùng. 2 Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc.
Thái độ lạnh lùng. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đến lạnh lùng.
lạnh người
- tt. Có biểu hiện quá sợ đến mức ớn lạnh như máu ngừng lưu thông trong
cơ thể.
lạnh nhạt
- Không thân mật, không ân cần : Thái độ lạnh nhạt.
lao
- 1 d. Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các
bộ phận khác như hạch, xương, v.v. Lao phổi. Lao hạch. Phòng chống lao.
- 2 d. Nhà lao (nói tắt). Bị nhốt trong lao.
- 3 I d. 1 Binh khí thời xưa hình cái gậy dài, có đầu sắt nhọn. Đâm lao. 2
Dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa. Kỉ lục phóng lao.
- II đg. 1 Phóng mạnh một vật dài. sào. Mũi tên lao đi vun vút. 2 Di chuyển
rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước. Chiếc xe lao xuống dốc. Chạy lao
theo. 3 Dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công tác. 4 (chm.).
Đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ. Lao cầu.
lao công
- dt. Việc, người lao động đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh...trong một cơ
quan, xí nghiệp.
lao đao
- t. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người.
2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.