TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 632

lao động
- I d. 1 Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra các loại sản
phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội. Lao động chân tay. Lao động nghệ
thuật. Sức lao động. 2 Việc làm lao động cụ thể, nói về mặt tạo ra sản
phẩm. Trả lương theo lao động. Năng suất lao động. 3 Sức người bỏ ra
trong việc làm lao động cụ thể. Tiết kiệm lao động. Hao phí lao động. 4
Người làm lao động (nói về lao động chân tay, thường là trong sản xuất
nông nghiệp). Nhà có hai lao động chính.
- II đg. 1 Làm việc . Lao động quên mình để xây dựng đất nước. 2 Làm
việc lao động chân tay. Học sinh tham gia lao động trong tháng nghỉ hè.
lao khổ
- tt., vchg Khổ sở, cực nhọc: đồng bào lao khổ lao khổ bao năm nơi đồng
chua nước mặn.
lao phiền
- Vất vả buồn rầu.
lao tâm
- đg. Lao động trí óc một cách vất vả, căng thẳng.
lao tù
- dt. Nhà tù nói chung.
lao xao
- ồn ào nhộn nhịp.
lảo đảo
- đg. Mất thăng bằng, ngả nghiêng muốn ngã, muốn đổ. Lảo đảo như người
say rượu.
lão
- I. d. 1. Già : Ông lão, bà lão. 2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh) :
Lão huyện ấy ác lắm. II. đ. Từ người già dùng để tự xưng : Lão tuy già yếu
nhưng vẫn sản xuất được.
lão bộc
- d. Người đầy tớ già trong xã hội cũ.
lão luyện
- Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu : Một cán bộ kỹ thuật lão

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.