luyện.
lão suy
- đg. (hoặc t.). Suy yếu do tuổi già. Hiện tượng lão suy.
láo
- t. ph. 1. Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người
trên. 2. Sai, hỏng, bậy bạ : Nói láo ; Làm láo .
láo nháo
- t. (kng.). Lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không có chút trật tự nào. Người
đứng người ngồi láo nháo. Làm ăn láo nháo chẳng đâu vào đâu cả. Láo
nháo như cháo trộn cơm (tng.).
lát
- 1 dt. Một thời gian ngắn ngủi: chờ tôi một lát Lát nữa ta sẽ đi.
- 2 dt. 1. Miếng mỏng cắt, thái từ nguyên củ, nguyên chiếc: Khoai thái lát
phơi khô Bánh mì cắt lát tẩm đường ngậm mấy lát gừng là khỏi ho. 2.
Nhát: nhát cuốc.
- 3 dt Cây to, cao trên 25m, vỏ xám tro, nứt dọc và bong mảng, lá non màu
đỏ, đầu nhọn, gốc lệch, gỗ màu hồng nhạt, lõi nâu đỏ có ánh đồng, vân đẹp,
thớ mịn, dùng đóng đồ gỗ quý và làm gỗ dán.
- 4 đgt. Đặt và gắn gạch hay ván gỗ...thành mặt phẳng: Đường làng lát gạch
gạch lát nền Ván lát sàn.
lạt
- d. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.
- t. 1. Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt : Canh lạt ; Quả cam lạt. 2.
Hả, hết mùi : Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm. 3. Bạc, mất màu : Bộ quần áo
đi nắng nhiều đã lạt. 4. Không gây được hứng thú, vô duyên : Câu chuyện
lạt.
lau
- 1 d. Cây cùng loài với mía, mọc hoang thành bụi, thân xốp, hoa trắng tụ
thành bông.
- 2 đg. Làm cho khô, cho sạch bằng cách đưa nhẹ một vật mềm trên bề mặt.
Lau bảng. Lau mồ hôi. Sàn nhà lau sạch bóng. Sạch như li như lau (rất
sạch, không có một vết bẩn).