lau chùi
- Nh. Lau : Lau chùi bàn ghế.
làu
- t. (thường dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế). 1 Có thể đọc thuộc lòng
thật trơn tru, không chút vấp váp. Thuộc làu từ đầu đến cuối. Bài hát nào
cũng thuộc làu làu. Làu thông sách kim cổ. 2 (kng.). Ở tình trạng không có
một gợn bẩn. Bàn ghế sạch làu.
làu bàu
- đgt. Nói nhỏ, lẩm bẩm trong miệng, nghe không rõ, tỏ vẻ không bằng
lòng, bực dọc, khó chịu: không dám cãi nhưng cứ làu bàu Cô bé đi qua bức
dại, miệng làu bàu, mặt càu cạu (Ma Văn Kháng).
láu cá
- Nh. Láu.
láu lỉnh
- t. Có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch. Vẻ mặt láu lỉnh. Trả lời một
cách láu lỉnh.