TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 634

lau chùi
- Nh. Lau : Lau chùi bàn ghế.
làu
- t. (thường dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế). 1 Có thể đọc thuộc lòng
thật trơn tru, không chút vấp váp. Thuộc làu từ đầu đến cuối. Bài hát nào
cũng thuộc làu làu. Làu thông sách kim cổ. 2 (kng.). Ở tình trạng không có
một gợn bẩn. Bàn ghế sạch làu.
làu bàu
- đgt. Nói nhỏ, lẩm bẩm trong miệng, nghe không rõ, tỏ vẻ không bằng
lòng, bực dọc, khó chịu: không dám cãi nhưng cứ làu bàu Cô bé đi qua bức
dại, miệng làu bàu, mặt càu cạu (Ma Văn Kháng).
láu cá
- Nh. Láu.
láu lỉnh
- t. Có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch. Vẻ mặt láu lỉnh. Trả lời một
cách láu lỉnh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.