ngay (thường là việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.
lắm
- I. tt. Có số lượng được coi là hơn bình thường: lắm mồm lắm miệng lắm
tiền lắm con thì khổ lắm thầy thối ma (tng.). II. pht. Đạt mức độ cao hơn
bình thường: khổ lắm anh à buồn lắm Cô ấy xinh lắm.
lăn
- đg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm
cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm
vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào giằng lấy súng
địch.
lăn lộn
- đg. 1 Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. Lăn lộn dưới đất ăn vạ. Đau lăn
đau lộn (kng.). 2 Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả. Lăn lộn với
phong trào. Lăn lộn nhiều năm trong nghề.
lăn tay
- đgt. Lăn dấu ngón tay đã phết mực lên giấy để lưu vân tay làm bằng
chứng: lăn tay làm chứng minh thư.
lằn
- 1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.
- d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.
lặn
- đg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn.
Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên
bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd.). 3 Khuất mất
đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
lăng
- 1 dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân: Lăng của
các bậc vua chúa lăng miếu lăng mộ lăng tẩm.
- 2 dt. Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: ăn chả cá lăng.
- 3 đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa: lăng lựu đạn lăng
hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang
trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân.