TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 636

ngay (thường là việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.
lắm
- I. tt. Có số lượng được coi là hơn bình thường: lắm mồm lắm miệng lắm
tiền lắm con thì khổ lắm thầy thối ma (tng.). II. pht. Đạt mức độ cao hơn
bình thường: khổ lắm anh à buồn lắm Cô ấy xinh lắm.
lăn
- đg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm
cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm
vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào giằng lấy súng
địch.
lăn lộn
- đg. 1 Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. Lăn lộn dưới đất ăn vạ. Đau lăn
đau lộn (kng.). 2 Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả. Lăn lộn với
phong trào. Lăn lộn nhiều năm trong nghề.
lăn tay
- đgt. Lăn dấu ngón tay đã phết mực lên giấy để lưu vân tay làm bằng
chứng: lăn tay làm chứng minh thư.
lằn
- 1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.
- d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.
lặn
- đg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn.
Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên
bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd.). 3 Khuất mất
đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
lăng
- 1 dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân: Lăng của
các bậc vua chúa lăng miếu lăng mộ lăng tẩm.
- 2 dt. Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: ăn chả cá lăng.
- 3 đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa: lăng lựu đạn lăng
hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang
trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.