lăng kính
- (lý) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong
suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng.
lăng loàn
- đg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng
khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng
loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.
lăng mạ
- đgt. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm: bị lăng mạ trước
xóm giềng những lời lăng mạ thô bỉ.
lăng nhục
- Khinh rẻ và làm nhục.
lăng quăng
- 1 d. (ph.). Bọ gậy.
- 2 x. loăng quăng.
lăng tẩm
- dt. Lăng của vua chúa và những công trình xây dựng ở khu lăng nói
chung: lăng tẩm vua Hùng thăm lăng tẩm ở Huế.
lăng trụ
- d. Đa diện có hai mặt (đáy) song song với nhau, còn các mặt khác (các
mặt bên) đều là những hình bình hành.
lăng xăng
- đgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng
được việc gì hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng
xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì Anh lờ đờ nhìn ngọn
đèn hoa kì có những con muỗi cỏ bay lăng xăng vòng quanh (Tô Hoài) Rửa
xong vào, bà cụ lại lăng xăng chạy đi chạy lại, gấp cái chăn chiên Nam
Định, trải lại cái chiếu, quét quáy cái lều, mở cái cong đựng gạo... (Vũ Thị
Thường).
lằng nhằng
- t. ph. 1. Lôi thôi dai dẳng : Câu chuyện lằng nhằng dứt không ra. 2. Lôi
thôi không rõ : Chữ viết lằng nhằng ; Lý luận lằng nhằng.