TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 629

nhẵn bóng: quần láng đen.
láng giềng
- Người ở cạnh nhà hoặc ở gần nhà : Bán anh em xa mua láng giềng gần
(tng).
lạng
- 1 d. 1 Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram.
Bên tám lạng bên nửa cân. 2 Tên gọi thông thường của 100 gram. Kém hai
lạng đầy một kilô.
- 2 đg. 1 Đưa ngang lưỡi dao vào thịt để cắt lấy những lớp mỏng. Lạng bớt
mỡ ra. Lạng miếng thịt thăn. 2 Xẻ thành những tấm mỏng. Lạng gỗ.
- 3 đg. Nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát. Sóng đánh
lạng thuyền đi. Lạng người chực ngã. Chiếc xe lạng sang một bên.
lanh lẹ
- tt. Nhanh nhẹn: lanh lẹ như một con sóc một thanh niên tráng kiệt, lanh
lẹn Anh chị em trong đơn vị đều tin tưởng ở tài trí lanh lẹ của Kiều.
lành
- t. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho
sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác :
Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh : Chân đã lành.
lành lặn
- t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại
quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành
lặn.
lãnh
- 1 dt., đphg Lĩnh1: quần lãnh.
- 2 Nh. Lĩnh2: lãnh canh lãnh lương lãnh tiền.
lãnh chúa
- Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao
động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
lãnh đạm
- t. (hoặc đg.). Không có biểu hiện tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm
đến. Thái độ lãnh đạm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.