TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 644

lập tức
- pht. Ngay tức thì: Chúng ta phải làm việc đó ngay lập tức Nó nghe tiếng
gọi là lập tức chạy.
lật
- đg. Trở một vật để thay đổi mặt của nó : Lật trang giấy.
- đg. Không trả nợ : Hắn lật của tôi một món tiền.
lật đật
- I t. Có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp. Bước đi lật
đật. Lúc nào cũng lật đật.
- II d. Đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằm là tự bật
dậy. Con .
lật đổ
- đgt. Làm cho chính quyền, ban lãnh đạo bị sụp đổ: âm mưu lật đổ chính
quyền gây bè phái lật đổ nhau trong ban lãnh đạo.
lật nhào
- Đánh đổ.
lật tẩy
- đg. (kng.). Làm cho lộ rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được
che giấu. Trò bịp bị lật tẩy.
lâu
- tt. Có thời gian dài: làm lâu thế chờ lâu quá miếng ngon nhớ lâu, lời đau
nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi Họ về từ lâu không lâu nữa sống lâu Lâu rồi
tôi chẳng gặp em.
lâu đài
- Tòa nhà to lớn đẹp đẽ.
lâu đời
- t. Trải qua nhiều đời. Kinh nghiệm sản xuất lâu đời. Truyền thống văn hoá
lâu đời.
lâu la
- 1 tt. Lâu nói chung (thường dùng với ý phủ định): Mới đầu tháng chứ đã
lâu la gì Chẳng cần lâu la gì anh cũng hiểu được cái điều mà hầu như anh
đã quên đi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.