TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 645

- 2 dt. Bọn tay chân của tướng cướp hay đầu sỏ gian ác: Một lũ lâu la kéo
đến Nhân rày có đảng lâu la, Tên rằng Đỗ Dự, hiệu là Phong Lai (Lục Vân
Tiên).
lầu
- 1 d. 1 (cũ; id.). Nhà có gác, nhà tầng. Ở nhà lầu. Xây lầu. 2 (ph.). Tầng
trên của nhà. Lên lầu. Phòng ở lầu một (ở gác hai).
- 2 (ph.). x. làu.
lầu xanh
- dt. Nơi chứa gái điếm thời xưa: Dạy cho má phấn lại về lầu xanh (Truyện
Kiều).
lậu
- d. Bệnh viêm ống đái do song cầu khuẩn lậu gây ra, có triệu chứng đái
đau, buốt, đái ít và nước tiểu có mủ.
lây
- đg. 1 (Bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác. Bệnh hay lây. Bị lây
bệnh lao. 2 Do có quan hệ gần gũi mà chia sẻ, có chung phần nào một trạng
thái tâm lí tình cảm với người khác. Lây cái hồn nhiên của tuổi trẻ. Được
thơm lây. Vui lây cái vui của bạn. Giận lây sang con cái (do giận người
khác, mà giận luôn cả con cái).
lây lất
- tt. Lay lắt: Việc làm còn lây lất sống lây lất trên vỉa hè vứt bỏ lây lất.
lầy
- t. Có nhiều bùn : Đường lầy ; Ruộng lầy.
lầy lội
- t. (Đường sá) có nhiều bùn lầy.
lầy nhầy
- tt. ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy
Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) Đất lầy
nhầy nát như bánh đúc.
lẫy lừng
- X. Lừng lẫy.
lấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.