TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 647

- (dùng phụ sau đg.). (Làm việc gì) cốt cho có, cho phải phép, không có sự
quan tâm. Làm lấy lệ. Hỏi qua loa lấy lệ.
lấy lòng
- đg. Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. Cười lấy lòng. Khen để
lấy lòng.
le
- 1 Nh. Le le.
- 2 (F. l air) dt. 1. cũ Vẻ, dáng: lấy le với mọi người Huyến lúc bấy giờ thì
lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy le thôi)
(Vũ Bằng). 2. Chỗ mở ra đóng vào để đưa không khí vào động cơ (xe máy,
v.v.): mở le.
- 3 dt. Cây nhỏ mọc ở rừng thưa, thân cứng, có dáng giống trúc: rừng le.
le le
- Nh. Le : Đàn le le bơi ở đầm.
le lói
- đg. Chiếu ra một ánh sáng rất yếu ớt. Mấy đốm lửa le lói từ xa. Ánh đèn
le lói trong đêm. Còn le lói chút hi vọng (b.).
lè nhè
- đgt. (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm nghe không rõ
tiếng, gây cảm giác khó chịu: khóc lè nhè mãi say rượu rồi cứ nói lè nhè
Giọng hắn lè nhè và tiếng đã gần như méo mó (Nam Cao).
lẻ
- d. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo.
- ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ.
- I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của
một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ.
- lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi.
lẻ loi
- t. Chỉ có riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại. Ngôi nhà lẻ loi
bên đường. Sống lẻ loi.
lẻ tẻ
- tt. Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.